Từ điển Thiều Chửu
雷 - lôi
① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét. ||② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷. ||③ Họ Lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
雷 - lôi
① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét; ② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn; ③ [Léi] (Họ) Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雷 - lôi
Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雷 - lỗi
Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.


陰雷 - âm lôi || 地雷 - địa lôi || 雷震 - lôi chấn || 雷公 - lôi công || 雷霆 - lôi đình || 雷神 - lôi thần || 雷雨 - lôi vũ || 雷車 - lôi xa || 魚雷 - ngư lôi || 風雷 - phong lôi || 訊雷 - tấn lôi || 迅雷 - tấn lôi || 天雷 - thiên lôi || 水雷 - thuỷ lôi ||